fd120 2 cầu, xe pháo ben 2 cầu, xe ben 6t5, xe cộ ben 6.5 tấn, xe ben fd650, xe ben fd120, thaco forland fd120-4wd, xe pháo ben thaco 2 cầu, xe cộ ben 5 khối,xe ben 6 tấn rưỡi
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Hệ thống ước to, láp khỏe. Khối hệ thống phanh vật dụng Phanh khí nén, 2 dòng, tổ chức cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê.

Bạn đang xem: Xe ben 6 tấn, xe ben 7 tấn, xe ben 5 khối / 6 khối

Hệ thống lái Trục vít ecu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực

Hệ thống treo Trước 7 lá nhíp kèm giảm chấn thủy lực, treo sau 14 nhíp lá cùng nhíp sau phụ 7 lá.

Kết cấu 6 gân cứng giúp nâng cao tuổi thọ cho Rimen nhíp. Gối đỡ kiểu dáng khớp quay, bền bỉ, cứng cáp. Gối nhíp phụ kết cấu 2 lớp, nâng cấp độ cứng vững. Bu lông quang thắt chặt và cố định nhíp góp xe quản lý và vận hành ổn đinh, cải thiện khả năng chịu đựng tải.

Khả năng leo dốc tuyệt hảo 49%, bán kính vòng quay nhỏ tuổi nhất 6.8 mét, tốc độ tối nhiều 80 kilomét giờ.

Thùng xe cộ ben 6t5 2 cầu Thaco được thiết kế nâng cấp tính nghệ thuật và an ninh cũng như kĩ năng chiệu tải.

Kết cấu đà ngang dầm liền, năng lực chịu lực lớn, tăng độ cứng vững.

Kết cấu các đế bên dưới cứng vững, tài năng chịu tải tốt, góp xe quản lý và vận hành ổn định lúc chịu thiết lập trọng cao.

Xem thêm: Sự Thật Đằng Sau 4 Bảng Xếp Hạng M Countdown Tuần Này, M Countdown

Thùng vẻ bên ngoài xương, mở 3 bửng. Chế tạo từ thép thời thượng SS400 gồm độ bền cao, khả năng chịu sở hữu lớn.

Cơ cấu xích, kỹ năng đóng mở bửng sau ổn định định, không tồn tại tình trạng bửng team cò khi hạ thùng.

Sàn thùng dày 4 milimét . Năng lực chiệu download 15 tấn.

Thùng ben được đánh bằng technology sơn tĩnh điện sơn ED giúp chống rỉ sét, tăng mức độ bền.

Xe ben 6t5 ngôi trường Hải trang bị khối hệ thống BEN công nghệ Hàn Quốc, Đường kính xilanh 160 milimét, hành trình dài ty ben 620 milimét. Góc nâng thùng 50 độ. Khối hệ thống ben chữ A trẻ khỏe có sực nâng đạt điểm 15 tấn.

Pat chống trơn trượt kết cấu mới, kích cỡ lớn, có nhiều gân chịu lực, nâng cấp độ cứng cáp.

Thông số kỹ thuật xe ben 2 cầu FD120-4WD

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

5.910 x 2.310 x 2.800

Kích thước lòng thùng (DxRxC)

mm

3.800 x 2.140 x 655 (5,33 m3)

Vệt bánh trước

mm

1.782

Vệt bánh sau

mm 1.688

Chiều dài cơ sở

mm

3.300

Khoảng sáng sủa gầm xe

mm 280

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng không tải

kg

5.405

Tải trọng kg 6.400

Trọng lượng toàn bộ

kg 12.000
Số khu vực ngồi Chỗ 3

ĐỘNG CƠ

Tên rượu cồn cơ

  YN38CRD1
Loại   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, có tác dụng mát khí nạp, xịt nhiên liệu điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh cc 3.760
Đường kính x hành trình piston mm 102 x 115
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 129/3.000

Môment xoắn rất đại/Tốc độ quay

N.m/rpm

365/1.600~2.400

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp 01 đĩa, ma cạnh bên khô, dẫn đụng thủy lực, trợ lực khí nén.
Kiểu vỏ hộp số Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, một số lùi

Hộp số phụ

ip1 = 1,05; ip2 = 2,08

Tỷ số truyền chính 6,33

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu khối hệ thống lái Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh chính

Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê

HỆ THỐNG TREO

Trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá

LỐP XE

Thông số lốp

Trước/sau

9.00-20

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc

%

49

Bán kính vòng quay bé dại nhất m 6,8

Tốc độ buổi tối đa

km/h 80
Dung tích thùng nhiên liệu lít 150
Đường kính x hành trình ty ben mm 160 x 620
Trang bị tiêu chuẩn   Máy lạnh lẽo Cabin, kính cửa chỉnh điện