Hệ thống ước to, láp khỏe. Khối hệ thống phanh vật dụng Phanh khí nén, 2 dòng, tổ chức cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê.
Bạn đang xem: Xe ben 6 tấn, xe ben 7 tấn, xe ben 5 khối / 6 khối
Hệ thống lái Trục vít ecu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Trước 7 lá nhíp kèm giảm chấn thủy lực, treo sau 14 nhíp lá cùng nhíp sau phụ 7 lá.
Kết cấu 6 gân cứng giúp nâng cao tuổi thọ cho Rimen nhíp. Gối đỡ kiểu dáng khớp quay, bền bỉ, cứng cáp. Gối nhíp phụ kết cấu 2 lớp, nâng cấp độ cứng vững. Bu lông quang thắt chặt và cố định nhíp góp xe quản lý và vận hành ổn đinh, cải thiện khả năng chịu đựng tải.
Khả năng leo dốc tuyệt hảo 49%, bán kính vòng quay nhỏ tuổi nhất 6.8 mét, tốc độ tối nhiều 80 kilomét giờ.
Thùng xe cộ ben 6t5 2 cầu Thaco được thiết kế nâng cấp tính nghệ thuật và an ninh cũng như kĩ năng chiệu tải.
Kết cấu đà ngang dầm liền, năng lực chịu lực lớn, tăng độ cứng vững.
Kết cấu các đế bên dưới cứng vững, tài năng chịu tải tốt, góp xe quản lý và vận hành ổn định lúc chịu thiết lập trọng cao.
Xem thêm: Sự Thật Đằng Sau 4 Bảng Xếp Hạng M Countdown Tuần Này, M Countdown
Thùng vẻ bên ngoài xương, mở 3 bửng. Chế tạo từ thép thời thượng SS400 gồm độ bền cao, khả năng chịu sở hữu lớn.
Cơ cấu xích, kỹ năng đóng mở bửng sau ổn định định, không tồn tại tình trạng bửng team cò khi hạ thùng.
Sàn thùng dày 4 milimét . Năng lực chiệu download 15 tấn.
Thùng ben được đánh bằng technology sơn tĩnh điện sơn ED giúp chống rỉ sét, tăng mức độ bền.
Xe ben 6t5 ngôi trường Hải trang bị khối hệ thống BEN công nghệ Hàn Quốc, Đường kính xilanh 160 milimét, hành trình dài ty ben 620 milimét. Góc nâng thùng 50 độ. Khối hệ thống ben chữ A trẻ khỏe có sực nâng đạt điểm 15 tấn.
Pat chống trơn trượt kết cấu mới, kích cỡ lớn, có nhiều gân chịu lực, nâng cấp độ cứng cáp.
Thông số kỹ thuật xe ben 2 cầu FD120-4WD
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.910 x 2.310 x 2.800 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.800 x 2.140 x 655 (5,33 m3) |
Vệt bánh trước | mm | 1.782 |
Vệt bánh sau | mm | 1.688 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.300 |
Khoảng sáng sủa gầm xe | mm | 280 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 5.405 |
Tải trọng | kg | 6.400 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 12.000 |
Số khu vực ngồi | Chỗ | 3 |
ĐỘNG CƠ
Tên rượu cồn cơ | YN38CRD1 | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, có tác dụng mát khí nạp, xịt nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.760 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 102 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 129/3.000 |
Môment xoắn rất đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 365/1.600~2.400 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma cạnh bên khô, dẫn đụng thủy lực, trợ lực khí nén. |
Kiểu vỏ hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, một số lùi |
Hộp số phụ | ip1 = 1,05; ip2 = 2,08 |
Tỷ số truyền chính | 6,33 |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu khối hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính | Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE
Thông số lốp | Trước/sau | 9.00-20 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 49 |
Bán kính vòng quay bé dại nhất | m | 6,8 |
Tốc độ buổi tối đa | km/h | 80 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 150 |
Đường kính x hành trình ty ben | mm | 160 x 620 |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh lẽo Cabin, kính cửa chỉnh điện |