Bạn đang xem: Tra nghĩa từ tiếng việt
tra
nd. Cá nước ngọt, mình dài như cá rựa. Thô tra.nđg.1. Mang đến từng hạt giống như vào vùng đất đã cuốc xới làm cho mọc mầm, lên cây. Tra ngô. Tra hạt vừng. 2. Cho một chất vào trong 1 vật để tạo thành ra tính năng cần thiết. Tra muối bột vào canh. Tra dầu mỡ đến máy. 3. Cho 1 vật khớp vào chiếc khác để giữ chặt hay đã đạt được vật hoàn chỉnh. Tra cán dao. Tra cổ áo. Tra chân vào cùm. Tra gươm vào vỏ.nđg. Tầm nã hỏi, đánh đập nhằm buộc khai ra sự thật.nđg. Tìm một vài liệu, một vấn đề cần biết. Tra nghĩa từ vào từ điển. Tra thư mục.nt. Già. Ông tra bà lão.
Xem thêm: Tiểu Sử Quỳnh Anh Shyn Là Ai, Chi Tiết Tiểu Sử, Đời Tư Của Nữ Hot Girl