*

Bộ 72 日 nhật <4, 8> 明明 minhmíng(Động) Hiểu, biết.

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên minh đức

◎Như: minch bạch 明白 hiểu, thâm minc đại nghĩa 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn.(Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Sở dĩ minh thiên đạo dã 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.(Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinc 詩經: Đông phương minch hĩ 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minch 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi.(Tính) Sáng. ◎Như: minc nguyệt 明月 trăng sáng, minch tinch 明星 sao sáng, minc lượng 明亮 sáng sủa.(Tính) Trong sáng. ◎Như: tkhô hanh thủy minc kính 清水明鏡 nước trong gương sáng.(Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minch 聰明 thông hiểu, minc trí 明智 thông minc dĩnh ngộ.(Tính) Công knhị, không đậy giấu. ◎Như: minc thương dị đóa, ám tiến nan phòng 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.(Tính) Sáng suốt. ◎Như: minch chủ 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân 明君 vua sáng suốt.(Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minch nhân bất tố ám sự 明人不做暗事 người ngay lập tức thẳng không làm việc mờ ám, quang đãng minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc.(Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: Tề minc thịnh phục 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.(Tính) Rõ ràng. ◎Như: minch hiển 明顯 rõ ràng, minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng.(Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minc nhật 明日 ngày mai, minc niên 明年 lịch sự năm.(Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất nhỏ (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minch chi thống 喪明之痛.(Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minc 幽明 cõi âm và cõi dương.(Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minc 平明 rạng sáng.(Danh) Thần linc. ◎Như: thần minc 神明 thần linh, minc khí 明器 đồ vật chôn theo người chết.(Danh) Nhà Minch (1368-1661), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua lập ra nhà Minh.(Danh) Họ Minc.1. <光明正大> quang đãng minch bao gồm đại 2. <公明> công minh 3. <冰雪聰明> băng tuyết sáng dạ 4. <半透明> phân phối thấu minch 5. <平明> rạng đông 6.

Xem thêm: Lưu Huỳnh Có Tác Dụng Gì - Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi

<彰明> cmùi hương minch 7. <指明> chỉ minch 8. <掌上明珠> chưởng thượng minc châu 9. <文明> văn minh 10. <明星> minch tinch 11. <明火執仗> minh hỏa chấp trượng 12. <明目張膽> minch mục trương đảm 13. <昭明> chiêu minh 14. <正大光明> chánh đại quang quẻ minh 15. <注明> chụ minc 16. <照明> chiếu minch 17. <白黑分明> bạch hắc riêng biệt 18. <聲明> tkhô cứng minch 19. <表明> biểu minh 20. <註明> chụ minh 21. <說明> ttiết minc 22. <證明> chứng tỏ 23. <辨明> biện minch 24. <高明> cao minh 25. <分明> khác nhau 26. <光明> quang đãng minh 27. <哉生明> tai sinc minch 28. <嚮明> phía minh 29. <啟明> khải minc